Bảng lương công chức tính theo hệ số lương năm 2023

Cách tính mức lương công chức theo hệ số lương năm 2023

Cùng xCyber tìm hiểu cách tính mức lương công chức theo hệ số lương năm 2023 trong bài viết dưới đây.

Tính tiền lương công chức 2023 theo công thức nào?

Do không cải cách tiền lương nên lương công chức đang được thực hiện theo quy định tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP và các văn bản hướng dẫn. Theo đó, căn cứ Điều 3 Thông tư 04/2019/TT-BNV, lương công chức từ ngày 01/7/2019 được tính theo công thức:

Lương = Mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng x hệ số lương hiện hưởng

Trong đó:

Hệ số lương hiện hưởng đang được quy định cụ thể tại phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP theo nguyên tắc công chức được bổ nhiệm vào ngạch nào thì được xếp lương theo ngạch đó.

Mức lương cơ sở hiện đang áp dụng là 1,49 triệu đồng/tháng theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP. Tuy nhiên, vào ngày 11/11/2022, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước trong đó có nội dung về tăng lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,8 triệu đồng/tháng từ 01/7/2023.

Đồng thời, vào ngày 14/5/2023, Chính phủ đã chính thức ban hành Nghị định về mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng từ ngày 01/7/2023. Như vậy, công thức tính lương của công chức sẽ được tính theo hai giai đoạn khác nhau như sau:

Lương công chức đến hết ngày 30/6/2023 = Lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng x hệ số

Lương công chức từ ngày 01/7/2023 = Lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng x hệ số

Bảng lương công chức tính theo hệ số lương năm 2023

Theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP có từ 1 đến 12 bậc lương, hệ số lương tăng dần từ bậc 1 đến bậc 12. Ngoài mức lương chính, các cán bộ, công nhân viên còn được hưởng thêm phần lương phụ cấp căn cứ vào chức vụ, công việc, thâm niên… của từng đối tượng cụ thể và từng trường hợp mà mức lương phụ cấp sẽ được tính khác nhau.

Các chức danh nghề nghiệp, ngạch công chức, viên chức sẽ có những hệ số lương khác nhau. Cùng một chức danh nghề nghiệp nhưng bậc lương khác nhau thì hệ số lương cũng thay đổi.

Bảng lương cán bộ công chức áp dụng từ 1/7/2023 theo mức lương cơ sở mới 1,8 triệu đồng/tháng. (đơn vị tính: triệu đồng)

CÔNG CHỨC LOẠI A3

Bậc lương

Hệ số

Mức lương cũ

Mức lương mới

(Từ 1/7/2023 – 30/6/2024)

Nhóm 1

Bậc 1

6,20

9,238.0

11,160

Bậc 2

6,56

9,774.4

11,808

Bậc 3

6,92

10,310.8

12,456

Bậc 4

7,28

10,847.2

13,104

Bậc 5

7,64

11.383.6

13,752

Bậc 6

8,00

11,920.0

14,400

Nhóm 2

Bậc 1

5,75

8,567.5

10,350

Bậc 2

6,11

9,103.9

10,998

Bậc 3

6,47

9,640.3

11,646

Bậc 4

6,83

10,176.7

12,294

Bậc 5

7,19

10,713.1

12,942

Bậc 6

7,55

11,249.5

13,590

 

CÔNG CHỨC LOẠI A2

Bậc lương

Hệ số

Mức lương cũ

Mức lương mới

(Từ 1/7/2023 – 30/6/2024)

Nhóm 1

Bậc 1

4,40

6,556.0

7,920

Bậc 2

4,74

7,062.6

8,532

Bậc 3

5,08

7,569.2

9,144

Bậc 4

5,42

8,075.8

9,756

Bậc 5

5,76

8,582.4

10,368

Bậc 6

6,10

9,089.0

10,980

Bậc 7

6,44

9,595.6

11,592

Bậc 8

6,78

10,102.2

12,204

Nhóm 2

Bậc 1

4,00

5,960.0

7,200

Bậc 2

4,34

6,466.6

7,812

Bậc 3

4,68

6,973.2

8,424

Bậc 4

5,02

7,479.8

9,036

Bậc 5

5,36

7,986.4

9,648

Bậc 6

5,70

8,493.0

10,260

Bậc 7

6,04

8,999.6

10,872

Bậc 8

6,38

9,506.2

11,484

 

CÔNG CHỨC LOẠI A1

Bậc lương

Hệ số

Mức lương cũ

Mức lương mới

(Từ 1/7/2023 – 30/6/2024)

Bậc 1

2,34

3,486.6

4,212

Bậc 2

2,67

3,978.3

4,806

Bậc 3

3,00

4,470.0

5,400

Bậc 4

3,33

4,961.7

5,994

Bậc 5

3,66

5,453.4

6,588

Bậc 6

3,99

5,945.1

7,182

Bậc 7

4,32

6,436.8

7,776

Bậc 8

4,65

6,928.5

8,370

Bậc 9

4,98

7,420.2

8,964

 

CÔNG CHỨC LOẠI A0

Bậc lương

Hệ số

Mức lương cũ

Mức lương mới

(Từ 1/7/2023 – 30/6/2024)

Bậc 1

2,10

3,129.0

3,780

Bậc 2

2,41

3,590.9

4,338

Bậc 3

2,72

4,052.8

4,896

Bậc 4

3,03

4,514.7

5,454

Bậc 5

3,34

4,976.6

6,012

Bậc 6

3,65

5,438.5

6,570

Bậc 7

3,96

5,900.4

7,128

Bậc 8

4,27

6,362.3

7,686

Bậc 9

4,58

6,824.2

8,244

Bậc 10

4,89

7,286.1

8,802

 

CÔNG CHỨC LOẠI B

Bậc lương

Hệ số

Mức lương cũ

Mức lương mới

(Từ 1/7/2023 – 30/6/2024)

Bậc 1

1,86

2,771.4

3,348

Bậc 2

2,06

3,069.4

3,708

Bậc 3

2,26

3,367.4

4,068

Bậc 4

2,46

3,665.4

4,428

Bậc 5

2,66

3,963.4

4,788

Bậc 6

2,86

4,261.4

5,148

Bậc 7

3,06

4,559.4

5,508

Bậc 8

3,26

4,857.4

5,868

Bậc 9

3,46

5,364.0

6,228

Bậc 10

3,66

5,453.4

6,588

Bậc 11

3,86

5,751.4

6,948

Bậc 12

4,06

6,049.4

7,308

 

CÔNG CHỨC LOẠI C

Bậc lương

Hệ số

Mức lương cũ

Mức lương mới

(Từ 1/7/2023 – 30/6/2024)

Nhóm 1

Bậc 1

1,65

2,458.5

2,970

Bậc 2

1,83

2,726.7

3,294

Bậc 3

2,01

2,994.9

3,618

Bậc 4

2,19

3,263.1

3,942

Bậc 5

2,37

3.531.3

4,266

Bậc 6

2,55

3,799.5

4,590

Bậc 7

2,73

4,067.7

4,914

Bậc 8

2,91

4,335.9

5,238

Bậc 9

3,09

4,604.1

5,562

Bậc 10

3,27

4,872.3

5,886

Bậc 11

3,45

5,140.5

6,210

Bậc 12

3,63

5,408.7

6,534

Nhóm 2

Bậc 1

1,50

2,235.0

2,700

Bậc 2

1,68

2,503.2

3,024

Bậc 3

1,86

2,771.4

3,348

Bậc 4

2,04

3,039.6

3,672

Bậc 5

2,22

3,307.8

3,996

Bậc 6

2,40

3,576

4,320

Bậc 7

2,58

3,844.2

4,644

Bậc 8

2,76

4,112.4

4,968

Bậc 9

2,94

4,380.6

5,292

Bậc 10

3,12

4,648.8

5,616

Bậc 11

3,30

4,917.0

5,940

Bậc 12

3,48

5,185.2

6,264

Nhóm 3

Bậc 1

1,35

2,011.5

2,430

Bậc 2

1,53

2,279.7

2,754

Bậc 3

1,71

2,547.9

3,078

Bậc 4

1,89

2,816.1

3,402

Bậc 5

2,07

3,084.3

3,726

Bậc 6

2,25

3,352.5

4,050

Bậc 7

2,43

3,620.7

4,374

Bậc 8

2,61

3,888.9

4,698

Bậc 9

2,79

4,157.1

5,022

Bậc 10

2,97

4,425.3

5,346

Bậc 11

3,15

4,693.5

5,670

Bậc 12

3,33

4,961.7

5,994

Bảng mức lương công chức được tính theo hệ số lương từ 01/7/2023 (Nguồn theo – Chinhphu.vn)

Trên đây là những chia sẻ từ xCyber về hệ số lương và cách tính mức lương theo hệ số đối với công chức năm 2023 mới nhất. Hy vọng có thể mang lại cho bạn những thông tin hữu ích.

Trả lời